PARENTING ENGLISH - Nuôi con song ngữ (2-6 tuổi)

Cảm hứng từ kinh nghiệm thực tế nuôi con song ngữ Anh Việt thực tế, kinh nghiệm Montesori, khóa học này là một khóa học bổ ích cho cả nhà, hướng dẫn bố mẹ cách tự học và dạy Tiếng Anh cho con chuẩn song ngữ
Trang Teresa
0 Đánh giá 285 Học viên

Bạn sẽ học được gì

“Parenting English” giúp thay đổi cách tiếp cận của bạn và con với tiếng Anh. 

  • Khóa học bật sự tự tin và phản xạ nhanh nhạy với tiếng Anh của bạn trước, khiến bạn yêu nó trước, rồi mới truyền cho con.
  • 2 tháng học tập không thể thay đổi hoàn toàn tiếng Anh của bạn, nhưng giúp bạn “gài cắm” tiếng Anh ở mọi ngóc ngách trong ngôi nhà. 
  • Tạo một lịch trình đều đặn để thường xuyên tương tác với con. Sau khi khóa kết thúc, con đã sẵn vốn rồi, bạn và con có thể cùng nhau tự đi tiếp. 
  • Các phụ huynh đã đặt nick name cho khóa này là “Khóa Bỉm sữa” HAI trong MỘT – vì được cả ba mẹ cả con. Vốn tiếng Anh này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng ở nơi công sở, giao tiếp với người nước ngoài, chứ không “chỉ với con”.

Giới thiệu khóa học

Parenting English - Nuôi con Song ngữ

1. Về nội dung: khóa học được khởi nguồn sáng tạo từ:

  • Triết lý về ngôn ngữ và tâm sinh lý của nhà khoa học Maria Montessori  
  • Kinh nghiệm biên, phiên dịch cho sách và khóa học thuộc phương pháp này
  • Kinh nghiệm cá nhân nuôi dạy con tại nhà, trải nghiệm cùng trẻ trong lớp học 
  • Bài học từ mỗi “case study” của phụ huynh và trẻ tham gia khóa Parenting 

2. Về phương pháp: “Parenting English” cung cấp cho bạn:

  • Chuỗi các video bao gồm: Các triết lý về ngôn ngữ, cách quan sát (rất quan trọng, chứ không nóng vội NÓI tiếng Anh với con ngay nhé), rồi cách gây hứng thú cho con, sau đó mới là các mẫu câu, từ vựng. 
  • Các buổi học bạn phải tự lên lịch học và có kỷ luật tuân thủ chúng 
  • Làm bài về nhà đúng hẹn và nộp cho Supervisor 
  • Chuẩn bị sẵn sàng để bung lụa trong các buổi học 1-1 một mình tương tác với Mentor nước ngoài. (nếu bạn đăng ký)

3. Về mục tiêu: “Parenting English” giúp thay đổi cách tiếp cận của bạn và con với tiếng Anh. 

  • Khóa học bật sự tự tin và phản xạ nhanh nhạy với tiếng Anh của bạn trước, khiến bạn yêu nó trước, rồi mới truyền cho con.
  • 2 tháng học tập không thể thay đổi hoàn toàn tiếng Anh của bạn, nhưng giúp bạn “gài cắm” tiếng Anh ở mọi ngóc ngách trong ngôi nhà. 
  • Tạo một lịch trình đều đặn để thường xuyên tương tác với con. Sau khi khóa kết thúc, con đã sẵn vốn rồi, bạn và con có thể cùng nhau tự đi tiếp. 
  • Các phụ huynh đã đặt nick name cho khóa này là “Khóa Bỉm sữa” HAI trong MỘT – vì được cả ba mẹ cả con. Vốn tiếng Anh này, bạn hoàn toàn có thể sử dụng ở nơi công sở, giao tiếp với người nước ngoài, chứ không “chỉ với con”.

Chúc các bạn tràn đầy động lực và thành công nhé!

Trang Teresa 

Nội dung khóa học

  • 1. Giới thiệu khóa Nuôi Con Song Ngữ - Introduce PARENTING COURSE 3:32
  • 2. Các hiểu lầm của phụ huynh - Parents' misconceptions 1:53
  • 3. Cởi trói hiểu lầm 1 - dựa trên "Sức học ngôn ngữ giảm dần" -Solve misconception 1 - based on "the Descending linguistic ability" 2:34
  • 4. Bốn giai đoạn phát triển - Four planes of development 1:47
  • 5. Trí tuệ thẩm thấu - The Absorbent mind 1:30
  • 6. Các thời kỳ nhạy cảm - Sensitive periods 4:32
  • 7. Ví dụ 1 về thời kỳ nhạy cảm - Passion for Maths 1:33
  • 8. Ví dụ 2 về thời kỳ nhạy cảm - Order - Trật tự 3:32
  • 9. Ôn tập triết lý - Review the philosophy 1:41
  • 10. Cởi trói hiểu lầm 2 - Học nhiều ngôn ngữ cố thể gây chậm nói, trộn từ - Solve misconception 2 5:02
  • 11. Hiện tượng "Hoán đổi mật mã ngôn ngữ" - Code switching phenomenon 6:40
  • 12. Cởi trói hiểu lầm 3 - Hấp tấp kết luận rằng con không có năng khiếu ngoại ngữ - Hurry to conclude that my child has no language talents 2:18
  • 13. Chu trình học nói từ vựng - từ TIẾNG ỒN đến hoàn thiện - Vocab process from noise to completed words 3:15
  • 14. Chìa khóa để trẻ học từ vựng - lặp, lặp, lặp - Rpeat, repeat, repeat 7:02
  • 15. Thứ tự đúng để Bắt đầu Nuôi con song ngữ - 8 giai đoạn - The right process of starting your bilingual parenting journey with 8 stages 4:48
  • 16. Quan sát nông với la bàn 4 WH - Shallow observation - WH questions 3:26
  • 17. Ví dụ 1 về Quan sát nông - Example 1 of shallow observation - boy observing a butterfly on a flower 2:40
  • 18. Example 2 - A girl taking a photo of her toy party dinner 2:12
  • 19. Example 3 - A girl at a birthday party 1:52
  • 20. Example 4 - A girl in grandma's bicycle basket 1:52
  • 21. Example 5 - A girl in front of a bookshelf 2:00
  • 22. Kỹ thuật Deep observation - Body language 1:04
  • 23. Example 1 of Deep observation - A girl doing the dishes 5:17
  • 24. Example 2 - A boy pouring tea 5:00
  • 25. Example 3 - A boy humming a melody in his head while walking 5:02
  • 26. Example 4 - A boy made a heart stick for mommy. 3:32
  • 27. Quan sát phụ huynh - Observing parents - Example 1 - 16 second concentration 3:23
  • 28. Observing parents - Example 2 - A baby girl resisted to speak English 3:56
  • 29. Observing parents - Example 3 - Nê Nê was reluctant to play Buy and Sell game 4:12
  • 30. Một số lưu ý về Quan Sát - Some notes on observation 6:22
  • 31. Giai đoạn 2 - Preparation - What is a child's profile? 1:25
  • 32. A child's profile - Mind map and examples (Sơ đồ tư duy và ví dụ) 3:44
  • 33. Daily challenges - Example 1 and 2 (Những thách thức hàng ngày trẻ phải đối mặt - Ví dụ 1 và 2) 2:32
  • 34. Daily challenges - Examples 3 4 5 6 3:43
  • 35. Daily challenges - Examples 7 8 9 10 3:05
  • 36. Daily challenges - sample mind maps 1 2 1:11
  • 37. Challenges - examples 3 4 5 6 2:13
  • 38. Challenges - 22 nỗi khổ của con khi học tiếng Anh 4:02
  • 39. Các loại hormones tích cực mà bạn nên khuyến khích để tăng lên cho con 3:42
  • 40. Giai đoạn 3 - Modeling - Giới thiệu chung 2:48
  • 41. Modeling on harmony - Làm mẫu về sự hòa quyện giữa Lời nói, Hành Động, Cảm xúc 4:36
  • 42. Modeling on situation - Naming at the dining table - các loại bát, cốc, đĩa 4:51
  • 43. Situation 2 - Naming at the dining table - các loại nước chấm, bình, chai, lọ 3:33
  • 44. Modeling - Examples of Parents' vocab list (Ví dụ các danh sách từ vựng do phụ huynh thiết kế) 1:13
  • 45. Smart device game 1 - Guessing fruits (Trò chơi 1 trên thiết bị thông minh - Đoán Quả) 3:54
  • 46. Game 1 practice - Christmas guessing game 2:13
  • 47. Game 2 - Guessing colors 1:11
  • 48. Game 2 practice - More on guessing colors 1:05
  • 49. Game 3 - Guessing sounds 1:42
  • 50. Game 3 practice - More on Guessing Sounds 1:02
  • 51. Game 4 - A puppy going through a maze 1:58
  • 52. Game 4 practice - Frog Prince going through a maze 1:33
  • 53. Giai đoạn 4 và 5 - ĐỌC và ÂM NHẠC (stage 4 and 5 - Reading and music) 2:56
  • 54. Signs of WC - Biển chỉ dẫn đi vệ sinh 2:02
  • 55. Conversation - Sign of Disabled People 4:51
  • 56. Signs of directions and instructions - Biển phương hướng và chỉ dẫn 3:59
  • 57. Conversation - Sign of Elevator going up or down (Hội thoại - Biển thanh máy đi lên hay xuống) 2:44
  • 58. Signs of trash bins - Biển phân loại thùng rác 2:17
  • 59. Signs of caution and danger - Biển cảnh báo nguy hiểm 2:53
  • 60. Signs in a restaurant (Biển báo khi vào nhà hàng) 2:37
  • 61. Show and tell - item names (Hoạt động Show and tell - Các tên gọi đồ vật, sự vật) 2:41
  • 62. Show and tell example 1 - Star fruit 2:10
  • 63. Show and tell example 2 - Sea horse 2:51
  • 64. Từ tượng thanh trong tiếng Anh - Onomatopoeia 5:55
  • 65. English book - Apple Tree Farm (Nông trại cây táo) 5:19
  • 66. Tương tác trong khi đọc truyện - Interaction while reading 2:38
  • 67. Poem 1 - Tickle rhyme (Giai điệu cù) 1:40
  • 68. Poem 2 - A woman living in a shoe 2:00
  • 69. Experience the Beat - cảm nhận Nhip điệu 1:35
  • 70. Các bài hát luyện ngữ âm 1:38
  • 71. Cảm nhận phách - Experience the rhythm 2:20
  • 72. Song with a story - Row the boat 1:59
  • 73. Make music - song Row the boat 1:53
  • 74. Create my own melody - I wanna watch a film 1:39
  • 75. Chuỗi 62 hoạt động song ngữ Việt Anh trên mọi lĩnh vực - Lời mở đầu 3:22
  • 76. 22 mẫu câu tương tác cùng con trong khi hoạt động 2:12
  • 77. Hoạt động 1 - Phân loại và sắp xếp đồ chơi _ Sort and arrange toys 1:21
  • 78. Hoạt động 2 - Rửa chén bát - Wash the dishes 0:51
  • 79. Hoạt động 3 - Lau sạch bàn - Wash the table 1:06
  • 80. Hoạt động 4 - Làm sạch vết bẩn trên sàn - Clean the spill on the floor 1:19
  • 81. Hoạt động 5 - Đánh bóng gương - Polish the mirror 1:11
  • 82. Hoạt động 6 - Đánh rửa giầy dép - Wash the shoes and sandals 0:49
  • 83. Hoạt động 7 - Dọn bát đĩa sau ăn - Put the dishes away after meals 1:07
  • 84. Hoạt động 8 - Lập kế hoạch 9 bước vào buổi sáng - Make a 9 step plan in the morning 1:06
  • 85. Hoạt động 9 - Mặc ấm trước khi ra ngoài - Dress warm before going out 0:31
  • 86. Hoạt động 10 - Cài cúc áo giúp em nhỏ - Help smaller kids button their jackets 0:59
  • 87. Hoạt động 11 - Treo quần áo lên giá - Hang the clothes onto the rack 0:44
  • 88. Hoạt động 12 - Đeo khăn quàng cổ cho gấu bông - Tie the scarf for teddy bear 0:46
  • 89. Hoạt động 13 - Sắp bàn ăn – Set the dining table 1:17
  • 90. Hoạt động 14 - Cắm hoa – Arrange the flowers 0:42
  • 91. Hoạt động 15 – Cắt và trộn hoa quả với sữa chua – Cut and mix the fruits with yoghurt 0:53
  • 92. Hoạt động 16 – Nạo củ cải trắng – peel off the white raddish 0:29
  • 93. Hoạt động 17 – Làm kimbap – Make kimbap 1:37
  • 94. Hoạt động 18 – Làm đậu nhồi thịt – Make pork stuffed tofu 1:21
  • 95. Hoạt động 19 làm bánh mì kẹp trứng– make an egg sandwich 1:00
  • 96. Hoạt động 20 - Làm bánh rán – make a fried cake 1:17
  • 97. Hoạt động 21 - Phết mứt và bơ lên bánh mì – spread butter and jam on the bread 1:00
  • 98. Hoạt động 22 - Pha nước cam mật ong -Make honey orange juice 1:11
  • 99. Hoạt động 23- Dọn tủ quần áo- Declutter the closet 1:09
  • 100. Hoạt động 24 Đi dạo và ngắm cảnh tại công viên – go for a walk and sightseeing at the park 1:11
  • 101. Hoạt động 25 Cho động vật ăn tại sở thú – feed the animals at the zoo 0:58
  • 102. Hoạt động 26 Đi cắm trại – go camping 0:41
  • 103. Hoạt động 27 - Ngủ qua đêm trong lều – sleep overnight in a tent 1:04
  • 104. Hoạt động 28 - Đi đạp xe - go biking 1:05
  • 105. Hoạt động 29 Đi thả diều – go fly a kite 1:25
  • 106. Hoạt động 30 - Đi xúc cát - go digging sand 0:55
  • 107. Hoạt động 31 - Du thuyền thiên nga - ride on a swan boat 0:43
  • 108. Hoạt động 32 - Đi chèo thuyền kayak - go kayaking 0:46
  • 109. Hoạt động 33 - Đi vẽ tranh phong cảnh - go on a landscape painting tour 0:50
  • 110. Hoạt động 34 - Đi ăn nhà hàng - go to eat at a restaurant 1:09
  • 111. Hoạt động 35 - Ra chợ bán hoa - sell flowers at the local market 1:17
  • 112. Hoạt động 36 - Đi bộ đến trường dưới mưa - Walk to school under the rain 0:53
  • 113. Hoạt động 37 - Học gia sư với giáo viên nước ngoài - Study with a foreign teacher 1:40
  • 114. Hoạt động 38 - Đọc sách truyện - Read story books 1:15
  • 115. Hoạt động 39 - Tạo hình từ hạt - Make shapes from seeds 0:53
  • 116. Hoạt động 40 - Cắt dán tạo giỏ giấy - Collage to make a paper basket 1:02
  • 117. Hoạt động 41 - Tô viền chữ cái trên hạt - Trace letters on seeds 0:58
  • 118. Hoạt động 42 - Xếp hình từ mảnh ghép - Arrange jigsaw puzzles 0:45
  • 119. Hoạt động 43 - Tạo hình từ mảnh ghép nam châm - Make shapes from magnet pieces 0:47
  • 120. Hoạt động 44 - Ghép chi tiết tranh thành câu chuyện - Combine the scene cars to make a story 0:49
  • 121. Hoạt động 45 - Tô viền đồ vật chung hình dáng - Trace around similar shaped objects 1:05
  • 122. Hoạt động 46 - làm phép cộng trừ đơn giản - Do basic addition and subtraction 1:04
  • 123. Hoạt động 47 - Phân loại thẻ ảnh theo chủ đề - Categorize flashcards into different topics 0:55
  • 124. Hoạt động 48 - Tắm xông - Take a herbal steam bath 0:54
  • 125. Hoạt động 49 - Học đàn piano - Learn to play the piano 1:14
  • 126. Hoạt động 50 - Ghép cặp lọ và nắp - Match bottles and lids 1:11
  • 127. Hoạt động 51 - Bọc và trang trí quà - Wrap and decorate presents 0:54
  • 128. Hoạt động 52 -Thí nghiệm chìm nổi - Do an experiment on float and sink 1:27
  • 129. Hoạt động 53 - Thí nghiệm nặng nhẹ - Experiment on Heavy and Light 0:51
  • 130. Hoạt động 54 -Thí nghiệm nhẵn ráp -Experiment on rough and smooth 0:46
  • 131. The Floor is Lava Challenge in our New House 13:45
  • 132. How to Make DIY Play dough at home 63:51
  • 133. Copying Ryan All Day for 24 hours Challenge 8:59
  • 134. Fun DIY Science Experiments with Magnets 5:30
  • 135. Dancing Raisins Experiment 4:14
  • 136. Hide and Seek In Your Color 12:37
  • 137. Make ABC Animals Paper Plates 2:53
  • 138. Make PLAY sensory water bottles 6:59
  • 139. Learn about the planets in our solar system 8:32
  • 140. Living and NonLiving Things 8:29
  • 141. Pepper and soap experiment 6:38
  • 142. The five Senses 11:36
  • 143. Bacteria in the New House Experiment 8:39
  • 144. Sink or Float experiment 11:16
  • 145. Hoạt động 35 - Ra chợ bán hoa - sell flowers at the local market - chuỗi 62 hoạt động Song ngữ cùng con - Trang Teresa 1:17
  • 146. Hoạt động 36 - Đi bộ đến trường dưới mưa - Walk to school under the rain - chuỗi 62 hoạt động song ngữ cùng con - Trang Teresa 0:53
  • 147. Hoạt động 37 - Học gia sư với giáo viên nước ngoài - Study with a foreign teacher - Chuỗi 62 hoạt động Song Ngữ cùng con - Trang Teresa 1:40
  • 148. Hoạt động 38 - Đọc sách truyện - Read story books - Chuỗi 62 hoạt động Song Ngữ cùng Con- Trang Teresa 1:15
  • 149. Hoạt động 39 - Tạo hình từ hạt - Making shapes from seeds - Trang Teresa 0:53
  • 150. Hoạt động 40 - Cắt dán tạo giỏ giấy - Collage to make a paper basket - Trang Teresa 1:02
  • 151. Hoạt động 41 - Tô viền chữ cái trên hạt - Trace letters on seeds -Trang Teresa 0:58
  • 152. Hoạt động 42 - Xếp hình từ mảnh ghép -Arrange jigsaw puzzles 0:45
  • 153. Hoạt động 43 - Tạo hình từ mảnh ghép nam châm - Make shapes from magnet pieces 0:47
  • 154. Hoạt động 44 - Ghép chi tiết tranh thành câu chuyện - Combine the scene cars to make a story 0:49
  • 155. Hoạt động 45 - Tô viền đồ vật chung hình dáng - Trace around similar-shaped objects 1:05
  • 156. Hoạt động 46 - làm phép cộng trừ đơn giản - Do basic addition and subtraction 1:04
  • 157. Hoạt động 47 - Phân loại thẻ ảnh theo chủ đề - Categorize flashcards into different topics - Trang Teresa 0:55
  • 158. Hoạt động 48 - Tắm xông hiểu về nhiệt độ và toát mồ hôi - Take a herbal steam bath ... 0:54
  • 159. Hoạt động 49 - học đàn piano - Learn to play the piano - 62 hoạt động song ngữ Anh Việt 1:14
  • 160. Hoạt động 50 - ghép cặp lọ và nắp - match bottles and lids - 62 hoạt động song ngữ 1:11
  • 161. Hoạt động 51 - Bọc và trang trí quà - Wrap and decorate presents 0:54
  • 162. Hoạt động 52 - Thí nghiệm chìm nổi - Do an experiment on float and sink - 62 hoạt động Song ngữ Anh Việt cùng con 1:27
  • 163. Hoạt động 53 Thí nghiệm nặng nhẹ Experiment on Heavy and Light 62 hoạt động 0:51
  • 164. Hoạt động 54 Thí nghiệm nhẵn ráp Experiment on rough and smooth 0:46
  • 165. Hoạt động 55 Chơi xích đu Fly on a swing 0:42
  • 166. Hoạt động 56 Chơi nấu ăn Play cooking game 1:12
  • 167. Hoạt động 57 Chơi bóng rổ Play basketball 0:51
  • 168. Hoạt động 58 Chơi mua bán Play shopping game 1:25
  • 169. Hoạt động 59 Đi trải nghiệm cafe vỉa hè Experience a coffee vendor 1:13
  • 170. Hoạt động 60 Họp mặt gia đình Join a family gathering 0:57
  • 171. Hoạt động 61 Tạo dáng chụp ảnh Do a pose for a photoshot 0:52
  • 172. Hoạt động 62 Hóa trang theo văn hóa vùng miền Wear costumes of regions 0:49
  • 1. "A dark house" – ngôi nhà tăm tối 3:40
  • 2. "Pig out" – Lợn đi chơi 3:20
  • 3. “Don’t wake the baby” – Đừng làm bé thức giấc 2:52
  • 4. “Otto the cat” – Chú mèo Otto 3:52
  • 5. “Helps out” – Giúp đỡ 4:09
  • 6. “Picky Nicky” – Nicky khó tính 3:56
  • 7. “When I’m feeling sad” – Khi tớ thấy buồn 2:30
  • 8. “When I’m feeling jealous” – Khi tớ thấy ghen tị 2:29
  • 9. “When I’m feeling angry” – Khi tớ thấy tức giận 2:10
  • 10. “When I’m feeling happy” – Khi tớ thấy hạnh phúc 2:18
  • 11. “When I’m feeling loved” – Khi tớ thấy được yêu thương 2:06
  • 12. “When I’m feeling kind” – Khi tớ thấy tốt bụng 2:18
  • 13. “When I’m feeling scared” – Khi tớ thấy sợ hãi 2:14
  • 14. “Is that you Santa” – Có phải ông già Noel không 4:16
  • 15. “When I’m feeling lonely” – Khi tớ thấy cô đơn 2:26
  • 16. "When I'm feeling loved" -"Khi tớ cảm thấy được yêu thương” 2:06
  • 17. "Mẹ tớ là thế đấy"-"My mom is like 6:29
  • 18. "Vì sao tớ yêu bà" - "Why I love grandma" 3:49
  • 19. “Con yêu bố chừng nào” – How much I love Daddy 8:06
  • 20. “Bên bố bên mẹ” – “Beside mom, beside dad 4:38
  • 1.1 At school Video đọc mẫu 1:35
  • 1.2 At school Video phân tích 9:20
  • 2.1 At the park Video đọc mẫu 2:23
  • 2.2 At the park Video phân tích 13:17
  • 3.1 In town Video đọc mẫu 3:58
  • 3.2 In town Video phân tích 13:13
  • 4.1 In the morning Video đọc mẫu 2:13
  • 4.2 In the morning Video phân tích 9:29
  • 5.1 At home Video đọc mẫu 2:08
  • 5.2 At home Video phân tích 9:21
  • 6.1 Good friends Video đọc mẫu 2:27
  • 6.2 Good friends Video phân tích 8:41
  • 7.1 In the evening Video đọc mẫu 2:17
  • 7.2 In the evening Video phân tích 10:51
  • 8.1 At the store Video đọc mẫu 2:27
  • 8.2 At the store Video phân tích 9:15
  • 9.1 On a camping trip Video đọc mẫu 2:34
  • 9.2 On a camping trip Video phân tích 8:58
  • 10.1 At the beach Video đọc mẫu 2:51
  • 10.2 At the beach Video phân tích 8:32
  • 0. Video giới thiệu việc phân tích 5:05
  • 1. George’s first day at playgroup
  • 2. Peppa plays football
  • 3. Fun at the fair
  • 4. Peppa goes boating
  • 5. Peppa Pig’s family computer
  • 6. Miss Rabit’s day off
  • 7. Daddy Pig’s lost keys
  • 8. Peppa’s first sleepover
  • 9. Peppa’s new neighbours
  • 10. Peppa goes camping
  • 1. Itsy Bitsy Spider
  • 2. Five little ducks
  • 3. Five little monkeys
  • 4. I’m a little teapot
  • 5. Row row row the boat
  • 6. Down by the bay
  • 7. If you’re happy and you know it
  • 8. The wheels on the bus
  • 9. Twinkle twinkle little star
  • 10. Little snowflake
  • 11. One little finger
  • 12. Rain rain go away
  • 13. You are my sunshine
  • 14. Wish you a good night (Chúc bé ngủ ngon – phiên bản tiếng Anh)
  • 15. I love my mommy
  • Bài thơ 1: "BIRDS" - những cánh chim
  • Bài thơ 2: "CHUBBY CHEEKS" - Đôi má phúng phính
  • Bài thơ 3: "TOYS" - Đồ chơi
  • Bài thơ 4: "ABC" - Bảng chữ cái
  • Bài thơ 5: "THANK YOU GOD" - Cảm tạ Chúa Trời
  • Bài thơ 6: "TWO LITTLE DICKY BIRDS" - 2 chú chim xinh xinh
  • Bài thơ 7: "TEDDY BEAR" - Chú gấu Teddy
  • Bài thơ 8: "SCHOOL DAYS" - Những ngày tới trường
  • Bài thơ 9: "AFTER A BATH" - Sau khi tắm táp
  • Bài thơ 10: "RING A BELL AND CLAP" - Rung chuông và vỗ tay nào
  • Bài thơ 11: "HOP A LITTLE" - Nhảy lên nào
  • 1. “Count the whole world” – Trò chơi đếm cả thế giới bằng tiếng Nhật 1:40
  • 2. “Count the whole world” – Đếm cả thế giới bằng tiếng Anh 2:44
  • 3. “Color islands” - Trò chơi Hòn đảo sắc màu bằng tiếng Nhật 1:43
  • 4. Jump and say – Nhảy và nói các địa điểm trong tiếng Nhật 1:51
  • 5. Raise and say with flashcards – Giơ thẻ và nói 7:52
  • 6. Draw your fear – Vẽ về những nỗi sợ của bản thân 10:02
  • 7. Draw a mind map about your favorite things – Vẽ bản đồ tư duy về những món đồ yêu thích 3:55
  • 8. Being a teacher and teaching others – Tập làm cô giáo 2:41
  • 9. TPR to memorize new words – Sử dụng ngôn ngữ hình thể để nhớ từ mới 1:45
  • 10. “Feeling fruits” – Trò chơi bịt mắt sờ trái cây 4:21
  • 11. “Make a fried egg” – Làm trứng rán 2:29
  • 12. “Make a robot city” – Chơi giả tưởng, kiến tạo thành phố rô bốt
  • 13. “Categorizing objects” – Phân loại đồ vật 2:45
  • 14. “Segmenting and blending Compound Nouns” – Phân loại và kết hợp danh từ ghép 4:00
  • 15. “Categorizing flashcards in topics” – Phân loại thẻ ảnh theo chủ đề 5:50
  • 16. “Drawing on sticky notes” – Vẽ lên giấy nhớ 2:00
  • 17. “Matching the pens and their colors” – Ghép cặp bút và màu của chúng
  • 18. “Role play to be a nursing mom” – Đóng vai làm mẹ bỉm sữa 1:57
  • 19. “Teamwork makes dried pork pie” – Đội mẹ con nặn chả băm viên 6:37
  • 20. “Making ground pork stuffed tofu” – Làm món đậu nhồi thịt 1:40
  • 21. “Making kimbap” – Làm món kimbap 2:03
  • 22. “Making bread and condense milk” – Làm món bánh mì chấm sữa 2:42
  • 23. “Naming game” – Liệt kê tên các đồ vật 10:29
  • 24. “Naming initial sounds of words” – Anna tập làm cô giáo và gọi tên âm đầu của từ 1:09
  • 25. “Naming the ending sounds P, T, K” – Anna tập làm cô giáo và bật âm đuôi từ 2:01
  • 26. “Role play to change the baby doll’s diaper” – Đóng vai và thay bỉm cho búp bê 2:33
  • 27. “Role play to lead the pony and dinosaur teams” – Đóng vai làm đội trưởng đội Pony và khủng long 3:06
  • 28. “Welcome to Brown Bee bookstore” – Chào mừng đến với tiệm sách Ong Nâu 1:55
  • 29. “Role play to cook crayon foods” – Đóng vai nấu ăn với đất nặn 8:57
  • 30. “Role play to make a toy city” – Đóng vai xây dựng thành phố đồ chơi 5:37
  • 31. “Role play to work in a beauty spa” – Đóng vai làm việc trong tiệm làm đẹp
  • 32. “Role play to teach mommy with flashcards” – Đóng vai làm cô giáo và dạy mẹ với thẻ ảnh 5:27
  • 33. “Do the experiment of heavy and light” – Làm thí nghiệm nặng nhẹ 6:01
  • 34. “Lego game to make a house, playground and swimming pool” – Lắp ghép logo thành nhà, sân chơi và bể bơi 10:11
  • 35. “The piggy bank song and dance” – Dịch bài hát Con heo đất sang tiếng Anh 1:06
  • Ebook

Thông tin giảng viên

Trang Teresa
1822 Học viên 18 Khóa học
- Founder English Tree Method
  • Founder English Tree Method 
  • Giám đốc đào tạo Passion English Center
  • 13 năm kinh nghiệm giảng dạy Tiếng Anh cho học viên quốc tế và Việt Nam 
  • Chứng chỉ TEFL cho giáo viên Tiếng Anh cấp tại Châu Âu 
  • Cử nhân Quản trị Kinh Doanh, Đại Học Ngoại Thương Hà Nội
  • Chứng chỉ danh giá IELTS TEACHER TRAINING do cục khảo thí MTS UK cấp, được chứng nhận bởi ALAP

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

2.300.000
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 13 giờ 34 phút
Giáo trình: 285 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC